* Buddha Mountain * Phật Sơn

Calgary Alberta Canada

[中文ENGLISH]

[ TRANG CHỦ | KINH ĐIỂN | ĐẠI TẠNG KINH | THẦN CHÚ |HÌNH ẢNH | LIÊN LẠC ]

Số 0974a

TÔN THẮNG PHẬT ĐỈNH ĐÀ LA NI

Hán dịch: Đời Tống Tây Thiên Trung Ấn Độ Nước Ma Già Đà, chùa Na Lan Đà Tam Tạng Sa Môn PHÁP THIÊN phụng chiếu dịch

Việt dịch: HUYỀN THANH

 

1 ) Nẵng mô bà nga phộc đế

2 ) Tát phộc đát-lạt lộ chỉ-dã

3 ) Bát la để vĩ thủy sắt-tra dã

4 ) Một đà dã

5 ) Đát nễ-dã tha

6 ) Án_ Một long, một long, một long

7 ) Thú đà dã, thú đà dã

8 ) Vĩ thú đà dã, vĩ thú đà dã

9 ) A sa ma, sa ma

10 ) Tam mãn đá phộc bà sa

11 ) Sa-phả la na nga để, nga nga nẵng

12 ) sa-phộc bà phộc, vĩ thuật đệ

13 ) Tị tru tả đổ hàm

14 ) Tát phộc đát tha nga đa

15 ) Tô nga đa

16 ) Phộc la, phộc tả nẵng

17 ) Mật-lật đa tị sái kế

18 ) La-mật hạ mẫu nại la, mãn đát-la bát nãi

19 ) Án_ A hạ la, a hạ la

20 ) A dữu tán đà la ni

21 ) Thú đà dã, thú đà dã

22 ) Nga nga nẵng, sa-phộc bà phộc, vĩ truật đệ

23 ) Ô sắt-nị sái vĩ nhạ dã, bả lị truật đệ

24 ) Sa ha sa-la thấp-minh tán tổ nễ đế

25 ) Tát phộc đát tha nga đa

26 ) Phộc lộ kế nãnh

27 ) Tát phộc đát tha nga đá mạt đế

28 ) Sắt tra-bá la nhĩ đá

29 ) Bả lị bố la ni

30 ) Ná xả bộ nhĩ , bát-la để sắt-xỉ đế

31 ) Tát phộc đát tha nga đa hột-lị nãi dã

32 ) Địa sắt-xá đá

33 ) Địa sắt-xỉ đế

34 ) Án_ Mẫu nại lê, mẫu nại lê

35 ) Ma hạ mẫu nại lê

36 ) Phộc nhật la ca dã

37 ) Tăng hạ đát nễ , bả lị truật đệ

38 ) Tát phộc yết ma phộc la noa, vĩ truật đệ

39 ) Bát-la để nĩnh phộc đá dạ dục, vĩ truật đệ

40 ) Án_ Mẫu nĩnh, mẫu nĩnh, ma hạ mẫu nĩnh

41 ) A mẫu nĩnh, a mẫu nĩnh

42 ) Vĩ mẫu nĩnh, vĩ mẫu nĩnh, ma hạ vĩ mẫu nĩnh

43 ) Mạt để, mạt để, ma hạ mạt để

44 ) Đá tha bộ đá

45 ) Cú trí, bả lị truật đệ

46 ) Vĩ sa-bố tra, vĩ truật đệ

47 ) Án_ Hê hê

48 ) Nhạ dã, nhạ dã, ma hạ nhạ dã

49 ) Sa-ma la, sa-ma la

50 ) Sa-phả la, Sa-phả la

51 ) Tát phộc một đà

52 ) Địa sắt-xá nẵng

53 ) Địa sắt-xỉ đế

54 ) Truật đệ, truật đệ

55 ) Phộc nhật lê, phộc nhật lê, ma hạ phộc nhật lê

56 ) A phộc nhật lê, phộc nhật la nghiệt tỳ

57 ) Nhạ dã nghiệt tỳ

58 ) Vĩ nhạ dã nghiệt tỳ

59 ) Phộc nhật-la, nhập-phộc la nghiệt tỳ

60 ) Phộc nhật lộ na-nga đế

61 ) Phộc nhật lộ nạp-bà phệ

62 ) Phộc-nhật la tam bà phệ

63 ) Phộc-nhật lê, phộc-nhật lê noa

64 ) Phộc-nhật lãm bà phộc đổ, ma ma ( Xưng tên, cầu điều cần làm )

65 ) Tát lị lam, tát phộc tát đát-phộc

66 ) Nan tả, ca dã, bả lị truật đệ

67 ) Tát phộc nga để, bả lị truật đệ thất giả

68 ) Tát phộc đát tha nga đá

69 ) Tam ma sa phộc sa

70 ) Địa sắt-xỉ đế

71 ) Tát phộc đát tha nga đá thất-giả hàm

72 ) Tát ma sa-phộc tát diễm đổ

73 ) án_ Tất-địa dã, tất-địa dã

74 ) một đình, một đình

75 ) Vĩ thú đà dã, vĩ thú đà dã

76 ) Vĩ mạo đà dã, vĩ mạo đà dã

77 ) Mộ tả, mộ tả

78 ) Vĩ mộ tả dã, vĩ mộ tả dã

79 ) Thú đà dã, thú đà dã, vĩ thú đà dã, vĩ thú đà dã

80 ) Tam mãn đá đát bả lị mô tả dã

81 ) Tam mãn đá la thấp-minh, bả lị truật đệ

82 ) Tát phộc đát tha nga đa tam ma dã

83 ) Địa sắt-xá nẵng

84 ) Địa sắt-xỉ đế

85 ) Án_ Mẫu nại-lê, ma hạ mẫu nại-la

86 ) Mẫu đát-la bát ná

87 ) Địa sắt-xỉ đế

88 ) Sa-phộc hạ

 

TÔN THẮNG PHẬT ĐỈNH ĐÀ LA NI

 

back_to_top.png

[ TRANG CHỦ | KINH ĐIỂN | ĐẠI TẠNG KINH | THẦN CHÚ |HÌNH ẢNH | LIÊN LẠC ]

google-site-verification=Iz-GZ95MYH-GJvh3OcJbtL1jFXP5nYmuItnb9Q24Bk0