Ś 0864
Mật Tạng Bộ 1_No.864B (Tr.203 _Tr.206)
DANH HIỆU KIM CƯƠNG GIO PHP CỦA THAI TẠNG
Hn văn: Cha Thanh Long, viện Đng Thp, Sa Mn A LA THA NẠI L ĐỒ (Đường gọi l: NGHĨA THAO) tập
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tỳ L Gi Na Như Lai (Hiệu l Biến Chiếu Kim Cương)
Bảo Trng Như Lai ở phương Đng (Tn l Phc Tụ Kim Cương)
Khai Phu Hoa Vương Như Lai ở phương Nam (Hiệu l Bnh Đẳng Kim Cương)
V Lượng Thọ Như Lai ở phương Ty (Hiệu l Thanh Tĩnh Kim Cương)
Cổ m Như Lai ở phương Bắc (Hiệu l Bất Động Kim Cương)
Phổ Hiền Bồ Tt ở phương Đng Nam (Chn Như Kim Cương)
Di Lặc Bồ Tt ở phương Đng Bắc (Hiệu l Tấn Tật Kim Cương)
Văn Th Bồ Tt ở phương Ty Nam (Hiệu l Ct Tường Kim Cương)
Qun Tự Tại Bồ Tt ở phương Ty Bắc (Hiệu l Php Kim Cương)
Chnh giữa l Bt Nh Ba La Mật Bồ Tt (Tr Tuệ Kim Cương)
Bn phải l Diễm Mạn Đắc Ca (Đại Uy Đức Kim Cương , Tự Minh Kim Cương)
Bn phải l Hng Tam Thế Bồ Tt (Tối Thắng Kim Cương)
Bn phải l M Đầu Minh Vương (Tấn Tốc Kim Cương cũng c tn l Đạm Thực Kim Cương )
Bn tri l Thnh Hng Tam Thế Bồ Tt (Hồng Ca La Kim Cương)
Bn tri l Bất Động Tn Bồ Tt (Thường Trụ Kim Cương)
Bn tri l Nguyệt Yểm Bồ Tt (Để La Kim Cương)
Chnh giữa l Hư Khng Tạng Bồ Tt (Như Kim Cương)
Bn phải l Đn Ba La Mật Bồ Tt (Phổ Th Kim Cương)
Bn phải l Giới Ba La Mật Bồ Tt (Thi La Kim Cương)
Bn phải l Nhẫn Ba La Mật Bồ Tt (Đế St Kim Cương )
Bn phải l Tinh Tiến Ba La Mật Bồ Tt (Từ Hộ Kim Cương)
Bn phải l Thiền Ba La Mật Bồ Tt (Chnh Định Kim Cương)
Bn tri l Tr Tuệ Ba La Mật Bồ Tt (Đại Tuệ Kim Cương )
Bn tri l Phương Tiện Ba La Mật Bồ Tt (Cứu Cnh Kim Cương, Thiện Xảo Kim Cương)
Bn tri l Nguyện Ba La Mật Bồ Tt (Thnh Tựu Kim Cương)
Bn tri l Lực Ba La Mật Bồ Tt (Dũng Tiến Kim Cương)
Bn tri l Tr Ba La Mật Bồ Tt (Vin Tnh Kim Cương)
Bn phải l Pht Chuyển Php Lun (Php Lun Kim Cương)
Bn phải l Sinh Niệm Xứ Bồ Tt (Ức Tr Kim Cương)
Bn phải l Thnh Qun Tự Tại Bồ Tt (Tr Cu Kim Cương)
Bn phải l Bất Khng Cu Bồ Tt (Ha Hiện Kim Cương)
Bn phải l Thin Thủ Qun Tự Tại Bồ Tt (Đại Bi Kim Cương)
Bn tri l V Cấu Thệ Bồ Tt (Minh Triệt Kim Cương )
Bn tri l T B H Bồ Tt (Tất Địa Kim Cương)
Bn tri l Kim Cương Chm (Tinh Tiến Kim Cương)
Bn tri l T Tất Địa Yết La Bồ Tt (Thnh Tựu Kim Cương)
Bn tri l Kim Cương Tạng Vương Bồ Tt (B Mật Kim Cương)
Bn tri l Mạn Đồ La Bồ Tt (Đại Lun Kim Cương)
Bn phải l Cng Dường Bảo Bồ Tt (Như Kim Cương)
Bn phải l Khổng Tước Minh Vương Bồ Tt (Phật Mẫu Kim Cương)
Bn phải l Nhất Kế La St Vương Bồ Tt (Li Điện Kim Cương)
Bn phải l Thập Nhất Diện Qun Thế m Bồ Tt (Biến Dị Kim Cương)
Pha Nam của cửa Ty l Bất Khng Kim Cương Bồ Tt (Biện Sự Kim Cương)
Bn tri l Qun Tr Lợi Bồ Tt (Cam Lộ Kim Cương)
Bn tri l Kim Cương Tướng Bồ Tt (Thủ Lnh Kim Cương)
Bn tri l Kim Cương Minh Vương Bồ Tt (Tr Minh Kim Cương)
Mặt Bắc, lớp thứ nhất: từ pha Ty, thứ hai l Đại Minh Bạch Thn Bồ Tt (Hiệu l Phng Quang Kim Cương)
Thứ ba l Đa La Tn Bồ Tt (Bi Sinh Kim Cương)
Thứ tư l Qun Tự Tại Bồ Tt (Hiệu l Php Kim Cương)
Thứ năm l Tỳ Cu Chi Bồ Tt (Hng Phục Kim Cương)
Thứ su l Đắc Thế Ch Bồ Tt (Tr Lun Kim Cương)
Thứ bảy l Lin Hoa Bộ Pht Sinh Bồ Tt (V Tận Kim Cương)
Mặt Bắc, lớp thứ hai, từ pha Ty, thứ nhất l Tịch Lưu Minh Bồ Tt (Hiệu l Định Quang Kim Cương)
Thứ hai l Đại Ct Tường Minh Bồ Tt (Thường Khnh Kim Cương)
Thứ ba l Đại Ct Tường Đại Minh Bồ Tt (Linh Thụy Kim Cương)
Thứ tư l Như Lun Bồ Tt (Tr Bảo Kim Cương)
Thứ năm l Gia Du Đ La Bồ Tt (Thị Hiện Kim Cương)
Thứ su l Tốt Đổ Ba Đại Ct Tường Bồ Tt (Lợi Lạc Kim Cương)
Thứ bảy l Đại Ty Cầu Bồ Tt (Dữ Nguyện Kim Cương)
Mặt Bắc, lớp thứ ba, từ pha Ty, thứ nhất l Bạch Xứ Bồ Tt (Ly Cấu Kim Cương)
Thứ hai l Đại Ct Biến Bồ Tt (Động Dụng Kim Cương)
Thứ ba l Thủy Ct Tường Bồ Tt (Nhuận Sinh Kim Cương)
Thứ tư l Bất Khng Quyến Sch Bồ Tt (Đẳng Dẫn Kim Cương)
Thứ năm l Phong Ti Bồ Tt (Như Kim Cương)
Thứ su l Bạch Thn Qun Thế m Bồ Tt (Phổ Ha Kim Cương)
Thứ bảy l Bị Diệp Y Bồ Tt (Dị Hạnh Kim Cương)
Mặt Bắc, lớp thứ tư, từ pha Ty, thứ nhất l Trừ Ci Chướng Bồ Tt (Ly No Kim Cương)
Thứ hai l Kin Cố Thm Tm Bồ Tt (Siu Việt Kim Cương)
Thứ ba l Tr Địa Bồ Tt (Nội Tu Kim Cương cũng c tn l Hiển Tướng Kim Cương)
Thứ tư l Bảo Thủ Bồ Tt (Mn Tc Kim Cương)
Thứ năm l Địa Tạng Bồ Tt (Bi Nguyện Kim Cương)
Thứ su l Bảo Quang Bồ Tt (Tường Thụy Kim Cương)
Thứ bảy l Bảo Ấn Bồ Tt (Chấp Kế Kim Cương)
Thứ tm l Bất Khng Kiến Bồ Tt (Phổ Qun Kim Cương)
Thứ chn l Trừ Nhất Thiết Ưu Minh Bồ Tt (Đại X Kim Cương)
Mặt Nam, lớp thứ nhất, từ pha Ty, thứ hai l Kim Cương Quyền Bồ Tt (B Mật Kim Cương)
Thứ ba l Kim Cương Phong Bồ Tt (Tấn Lợi Kim Cương)
Thứ tư l Kim Cương Tt Đỏa Bồ Tt (Chn Như Kim Cương)
Thứ năm l Thủ Tr Kim Cương Bồ Tt (Kin Cố Kim Cương)
Thứ su l Kim Cương Cu Bồ Tt (Triệu Tập Kim Cương)
Thứ bảy l Pht Sinh Kim Cương Bộ Bồ Tt (Bất Hoại Kim Cương)
Mặt Nam, lớp thứ hai, từ pha Ty, thứ nhất l Trụ V H Luận Bồ Tt (V Dị Ngữ Kim Cương)
Thứ hai l Tr Kim Cương Bồ Tt (Thường Định Kim Cương)
Thứ ba l Kim Cương Tỏa Bồ Tt (kin Tr Kim Cương)
Thứ tư l Hư Khng V Bin Siu Việt Kim Cương (Quảng Đại Kim Cương)
Thứ năm l Phẫn Nộ Tr Kim Cương Bồ Tt (Uy Đức Kim Cương)
Thứ su l Kim Cương Lao Tr Bồ Tt (Thủ Hộ Kim Cương)
Thứ bảy l Hư Khng V Cấu Bồ Tt (Ly Nhiễm Kim Cương)
Cửa Nam, lớp thứ ba, từ pha Ty, thứ nhất l Tr Kim Cương Lợi Bồ Tt (Bt Nh Kim Cương)
Thứ hai l Tr Diệu Kim Cương Bồ Tt (Vi Tế Kim Cương)
Thứ ba l Ly H Luận Bồ Tt (Chn Hạnh Kim Cương)
Thứ tư l Kim Cương Na Bồ Tt (Điều Phục Kim Cương)
Thứ năm l Thch Duyệt Tr Kim Cương Bồ Tt (Khnh Hỷ Kim Cương)
Thứ su l Kim Cương Nhuệ Bồ Tt (Nhận Tấn Kim Cương)
Thứ bảy l Kim Cương Tr Lun Bồ Tt (Tồi Phục Kim Cương)
Cửa Nam, lớp thứ tư, từ pha Ty, thứ nhất l Nhật Quang Bồ Tt (Uy Đức Kim Cương)
Thứ hai l Chiết Chư Nhiệt No Bồ Tt (Ly Bố y Kim Cương)
Thứ ba l Từ Pht Sinh Bồ Tt (Bi Niệm Kim Cương)
Thứ tư l Bi Mẫn Bồ Tt (Cứu Hộ Kim Cương)
Thứ năm l Bất Tư Nghị Tuệ Bồ Tt (Nan Trắc Lượng Kim Cương)
Thứ su l Hiền Hộ Bồ Tt (Xảo Tế Kim Cương)
Thứ bảy l Th V y Bồ Tt (Tự Tại Kim Cương)
Thứ tm l Ph c Th Bồ Tt (Trừ Chướng Kim Cương)
Thứ chn l Bi Mẫn Bồ Tt (Cứu Hộ Kim Cương)
Cửa Đng, lớp thứ nhất: Nhất Thiết Như Lai Tr Ấn ( Pht Sinh Kim Cương)
Từ cửa theo hướng Bắc, thứ nhất l Phật Nhn Phật Mẫu (Th Thắng Kim Cương)
Thứ hai l Thất Cu Chi Phật Mẫu (Tối Thắng Kim Cương)
Pha Nam của cửa, thứ nhất l Dũng Mnh Bồ Tt (Nghim Tấn Kim Cương)
Thứ hai l Đại Lạc Bất Khng Bồ Tt (Chn Thật Kim Cương)
Hướng ln trn, lớp thứ hai, ngay cửa l Thch Ca Mu Ni Phật (Hiệu l Tịch Tĩnh Kim Cương)
Thị Giả l Hư Khng Bồ Tt (V Tận Kim Cương)
Thị Giả l Qun Tự Tại Bồ Tt (Thanh Tĩnh Kim Cương)
Thị Giả l V Năng Thắng (Thắng Diệu Kim Cương)
Thị Giả l V Năng Thắng Phi (Sinh Trưởng Kim Cương)
Pha Bắc của cửa , thứ nhất l Nhất Thiết Như Lai Bảo (Thật Tướng Kim Cương)
Thứ hai l Như Lai Ho Tướng (Diệu Dụng Kim Cương)
Thứ ba l Đại Chuyển Lun Phật Đỉnh (Ph Ma Kim Cương)
Thứ tư l Quang Tụ Phật Đỉnh (Thần Thng Kim Cương)
Thứ năm l V Bin m Thanh Phật Đỉnh (Diệu Hưởng Kim Cương)
Thứ su l Như Lai Bi (Từ Ha Kim Cương)
Thứ bảy l Như Lai mẫn (Gio lệnh Kim Cương)
Thứ tm l Như Lai Từ (Hộ Niệm Kim Cương)
Pha Nam của cửa, thứ nhất l Bạch Tản Ci Phật Đỉnh (Dị Tướng Kim Cương)
Thứ hai l Thắng Phật Đỉnh (Đại Tn Kim Cương cũng c hiệu l V Tỉ Kim Cương)
Thứ ba l Tối Thắng Phật Đỉnh (Tối Đại Tn Kim Cương cũng c hiệu l Thượng Hạnh Kim Cương)
Thứ tư l Cao Phật Đỉnh (Nan Đổ Kim Cương)
Thứ năm l Tồi Toi Phật Đỉnh (Trừ Ma Kim Cương)
Thứ su l Như Lai Thiệt (biện Thuyết Kim Cương)
Thứ bảy l Như Lai Ngữ (Tnh Khng Kim Cương)
Thứ tm l Như Lai Tiếu (Hoan Hỷ Kim Cương cũng c Hiệu l Ph Nhan Kim Cương)
Lớp thứ tư, ngay cửa Đng l Văn Th Sư Lợi Bồ Tt (Hiệu l Bt Nh Kim Cương)
Pha Bắc của cửa, thứ nhất l Quang Vng Bồ Tt (Sắc Tướng Kim Cương)
Thứ hai l Bảo Quan Bồ Tt (Trang Nghim Kim Cương)
Thứ ba l V Cấu Quang Bồ Tt (Ly Trần Kim Cương)
Thứ tư l Nguyệt Quang Bồ Tt (Uy Đức Kim Cương)
Thứ năm l Ngũ Kế Văn Th Bồ Tt (Ct Tường Kim Cương)
Pha Nam của cửa, thứ nhất l Ba Kế Thất Nễ Bồ Tt (Diệu Huệ Kim Cương)
Thứ hai l Phụng Gio Bồ Tt (Mật Tr Kim Cương)
Thứ ba l Văn Th Sư Lợi Bồ Tt (Ct Tường Kim Cương)
Thứ tư l Mạn Th Thất Lợi Bồ Tt (Bt Nh Kim Cương)
Thứ năm l Cu Triệu Bồ Tt (Phổ Tập Kim Cương)
Pha Nam của cửa Đng, thứ nhất l Như Lai Nha Bồ Tt (Hộ Php Kim Cương)
Thứ hai l Lun Phc Bch Chi Phật (Tồi Chướng Kim Cương)
Thứ ba l Bảo Phc Bch Chi Phật (Vin Tịch Kim Cương)
Thứ tư l Cu Hy La (Ngộ Tnh Kim Cương cũng c tn l Giải Thot Kim Cương)
Thứ năm l A Nan (Tập Php Kim Cương)
Thứ su l Ca Chin Din (Biện Ti Kim Cương cũng c tn l Dũng Tuyền Kim Cương)
Thứ bảy l Ưu Ba Ly (Thi La Kim Cương)
Thứ tm l Tr Cu Hy La (Chnh Nhn Kim Cương cũng c tn l Tc Huệ Kim Cương)
Thứ chn l Cng Dường Vn Hải (Phổ Phc Kim Cương)
Pha Bắc của cửa, thứ nhất l Như Lai Thước Khất Để (Chng Hạnh Kim Cương)
Thứ hai l Chin Đn Hương Bch Chi Phật (Thanh Lương Kim Cương)
Thứ ba l Đa Ma La Hương Bch Chi Phật (Phn Un Kim Cương)
Thứ tư l Đại Mục Kiền Lin (Diệu Dụng Kim Cương)
Thứ năm l Tu Bồ Đề (V Tướng Kim Cương)
Thứ su l Ca Diệp Ba (Ly Trần Kim Cương)
Thứ bảy l X Lợi Phất (Bt Nh Kim Cương cũng c tn l Xảo Tr , cũng gọi l Thiện Xảo)
Thứ tm l Như Lai Hỷ (Xứng Php Kim Cương)
Thứ chn l Như Lai Xả (Hiệu l Bnh Đẳng Kim Cương)
Chư Thin Mgoại Kim Cương Bộ Thnh Giả (Tn gọi chung l Hộ Php Kim Cương)
DANH HIỆU KIM CƯƠNG CỦA KIM CƯƠNG GIỚI
Tỳ L Gi Na (Đại Nhật, Biến Chiếu V Chướng)
A Sc Phật (Bất Động Bố y)
Bảo Sinh Phật (Bnh Đẳng Đại Phc Chnh Hạnh)
V Lượng Thọ Phật (đại Bi Thọ Mệnh Thanh Tịnh)
Bất Khng Thnh Tựu Phật (Tất Địa Thnh Tựu Nghiệp Dụng)
Kim Cương Ba La Mật (Kin Cố Kin Thật)
Bảo Ba La Mật (Bảo Kim Cương cũng c tn l Tr Bảo)
Php Ba La Mật (Lin Hoa Thanh Tĩnh)
Yết Ma Ba La Mật (Diệu Dụng Tc Nghiệp)
Tt Đỏa Bồ Tt (Chn Như Đại Dũng)
Vương Bồ Tt (Tự Tại Chấp Cu)
i Bồ Tt (Ly Lạc, Ly i)
Thiện Tai Bồ Tt (Tn Thn Anh Lạc)
Bảo Bồ Tt (Đại Bảo Như Khố Tng)
Quang Bồ Tt (Uy Đức, Uy Quang)
Trng Bồ Tt (Vin Mn, Mn Nguyện)
Vi Tiếu Bồ Tt (Hỷ Duyệt, Hoan Hỷ)
Php Bồ Tt (Chnh Php Lin Hoa)
Lợi Bồ Tt (Bt Nh Trừ Tội Chướng)
Nhn Bồ Tt (Bất Thoi Bồ Đề)
Ngữ Ngn Bồ Tt (Tnh Khng Diệu Ngữ)
Nghiệp Bồ Tt (Thiện Xảo Biện Sự)
Hộ Bồ Tt (Tinh Tiến Nan Địch)
Dược Xoa Bồ Tt (Hộ Php Điều Phục)
Quyền Bồ Tt (B Mật)
H Bồ Tt (Phổ Knh Thiện)
Man Bồ Tt (Diệu Nghim Kim Cương)
Ca Bồ Tt (Diệu m Kim Cương cũng c tn l V y)
Vũ Bồ Tt (Diệu Thng Kim Cương)
Phần Hương Bồ Tt (Tốc Tật Kim Cương, Đoan Nghim kim Cương)
Tn Hoa Bồ Tt (Diệu Sắc Kim Cương, Thanh Tĩnh Kim Cương)
Đăng Bồ Tt (Phổ Chiếu Kim Cương, Trừ m Kim Cương)
Đổ Hương Bồ Tt (Thanh Lnh Kim Cương, Thắng Tĩnh Kim Cương)
Cu Bồ Tt (Triệu Tập Kim Cương)
Sch Bồ Tt (Đẳng Dẫn Kim Cương, Từ Dẫn Kim Cương)
Tỏa Bồ Tt (Diệu Trụ Kim Cương, Kin Tr Kim Cương)
Linh Bồ Tt (Giải Thot Kim Cương)
Tiếp đến 16 vị Bồ Tt trong đời Hiền Kiếp
Di Lặc (Tấn Tật Kim Cương)
Bất Khng Kiến (Phổ Kiến Kim Cương)
Diệt Cc Th (Phổ Cứu Kim Cương)
V Ưu m (Giải Thot Kim Cương)
Hương Tượng (Đại Lực Kim Cương)
Dũng Mnh (Bất Thoi Kim Cương)
Hư Khng Tạng (Ph Qu)
Tr Trng (Tr Mn Php Mn Kim Cương)
Hiền Hộ (Xảo Hộ Kim Cương)
V Lượng Quang (Đại Minh Kim Cương)
Vng Minh (Phương Tiện)
Nguyệt Quang (Thanh Lương Kim Cương)
Biện Tch (Xảo Biện Kim Cương)
V Tận (Thật Huệ Bảo)
Kim Cương Tạng (Tr Gio Kim Cưng cũng c Hiệu l Lập Nghiệm Kim Cương)
Phổ Hiền (Phổ Nhiếp Kim Cương)
Đn Bồ Tt (Phổ Th Kim Cương)
Giới Bồ Tt (Tĩnh Giới Kim Cương)
Nhẫn Bồ Tt (Đế St Kim Cương)
Tinh Tiến Bồ Tt (Từ Hộ Kim Cương)
Thiền Định Bồ Tt (Chnh Định Kim Cương)
Tr Tuệ Bồ Tt (Đại Huệ Kim Cương, Bt Nh Kim Cương)
Phương Tiện Bồ Tt (Thiện Xảo Kim Cương, Cứu Cnh Kim Cương)
Nguyện Bồ Tt (Thnh Tựu Kim Cương)
Lực Bồ Tt (Dũng Tiến Kim Cương)
Tr Bồ Tt (Vin Tĩnh Kim Cương)
Bất Động Tn (V Động Kim Cương, Thường Trụ Kim Cương)
Hng Tam Thế (Tối Thắng Kim Cương)
Lục Tc Tn (Đại Uy Đức Kim Cương)
M Đầu Minh Vương (Cảm Thực Tốc Tật Kim Cương)
Qun Tr Lợi (Cam Lộ)
Hỏa Đầu (Đại Lực Kim Cương)
Hai mươi Thin Thnh Giả đều gọi l ngoại Kim Cương Bộ (Tn l Hộ Php Kim Cương Hoặc ni l Kim Cương)
Đ so snh phần trn với bản của cha Thanh Long
Bản ghi rằng:
Trinh Vĩnh năm thứ hai, thng 03, ngy 23 bn song cửa cạnh bao lơn của phng Cực Lạc , dng Ngự Bản của Tin Sư viết chp xong_ Kim Cương Phật Tử Hiến ? so snh đối chiếu một lần xong (V.V)
Văn Ứng năm thứ hai, thng 02, ngy 15 ở viện Qun Tm dng ngự bản của viện Bo n ghi chp xong_ Kim Cương Phật Tử HUYỀN KHNH
Chnh Ứng năm thứ hai, thng 05, ngy 15 . Ở Mộc Phin dng Ngự Bản của Tăng Đ Ngự Phng chp xong_ Kim Cương TƯ TRỪNG THIỀN
Nh dạy rằng: Người tm V Tướng , c tiến cũng chẳng thể ra khỏi B Tạng của sch ny (v.v.)
01/04/2007
DANH HIỆU KIM CƯƠNG GIO PHP CỦA THAI TẠNG
|