佛山* Buddha Mountain * Phật Sơn

Calgary Alberta Canada

 TRANG CHỦ*--KINH ĐIỂN*--ĐẠI TẠNG KINH*--THẦN CHÚ*--HÌNH ẢNH*--中文*--ENGLISH

 

CHÚ THỦ-LĂNG-NGHIÊM

Nam-mô Lăng-Nghiêm Hội-Thượng Phật, Bồ-tát. (3 lần)

Phật ba thân thường, diệu, tối tôn,

Vua Thủ-Lăng-Nghiêm đời khó gặp,

Khiến con dứt được tưởng đảo điên,

Chẳng qua nhiều kiếp được pháp thân.

Nguyện con chứng quả thành Bảo-Vương,

Về độ chúng như cát sông Hằng,

Dốc tâm phụng sự khắp tất cả,

Gọi là để báo chút Phật ân.

Lại xin Thế-Tôn chứng minh cho:

Đời năm trược, con xin vào trước,

Nếu một chúng-sinh chưa thành Phật,

Thì con chẳng dám nhập Niết-bàn.

Đại-hùng, đại lực, đại từ-bi,

Mong giúp con trừ hoặc kín sâu,

Để con sớm thành Vô-thượng-giác,

Ngồi đạo-tràng thế giới mười phương.

Tánh hư không có thể tiêu tan,

Tâm bền vững không hề lay chuyển.

Nam-mô thường trụ mười phương Phật.

Nam-mô thường trụ mười phương Pháp.

Nam-mô thường trụ mười phương Tăng.

Nam-mô Bổn-Sư Thích-Ca Mâu-Ni Phật.

Nam-mô Phật-đỉnh Thủ-Lăng-Nghiêm.

Nam-mô Quán-Thế-Âm Bồ-tát.

Nam-mô Kim-Cương Tạng Bồ-tát.

Bấy giờ Thế-Tôn, từ nơi nhục-kế, phóng ra hào quang trăm mầu ngọc báu. Trong hào quang hiện hoa sen nghìn cánh. Có hoá Như-Lai ngồi ở trên hoa, đỉnh phóng mười luồng hào quang trăm báu. Mỗi mỗi hào quang, hiện ra mười Hằng-hà-sa Kim-Cương Mật-Tích, bưng núi, cầm chầy, đầy khắp hư không. đại chúng ngửa mặt lên nhìn, vừa thích vừa sợ, cầu Phật xót thương che chở, một lòng lắng nghe lời Phật. đức Hóa Như-Lai từ tướng Vô-kiến-đỉnh, phóng quang, tuyên nói thần-chú:

Hội Thứ Nhất

01. - Nam-mô tát đát tha tô già đa gia a ra ha đế tam miệu tam bồ đà tả.

02. - Tát đát tha Phật đà câu chi sắt ni sam.

03. - Nam-mô tát bà bột đà bột địa tát đá bệ tệ.

04. - Nam-mô tát đa nẫm tam miệu tam bồ đà câu chi nẫm.

05. - Sa xá ra bà ca tăng già nẫm.

06. - Nam-mô lô kê A la hán đá nẫm.

07. - Nam-mô tô lô đa ba na nẫm.

08. - Nam-mô sa yết rị đà già di nẫm.

09. - Nam-mô lô kê tam miệu già đá nẫm.

10. - Tam miệu già ba ra để ba đa na nẫm.

11. - Nam-mô đề bà ly sắt nản.

12. - Nam mô tất đà gia tỳ địa gia đà ra ly sắt nản.

13. - Xá ba nô yết ra ha sa ha sa ra ma tha nẫm.

14. - Nam-mô bạt ra ha ma nê.

15. - Nam-mô nhân đà ra gia.

16. - Nam-mô bà già bà đế.

17. - Rô đà ra gia.

18. - Ô ma bát đế.

19. - Sa hê dạ gia.

20. - Nam-mô bà già bà đế.

21. - Na ra dã noa gia.

22. - Bàn giá ma ha tam mộ đà ra.

23. - Nam-mô tất yết rị đa gia.

24. - Nam-mô bà già bà đế.

25. - Ma ha ca ra gia.

26. - Địa rị bát lạt na già ra.

27. - Tỳ đà ra ba noa ca ra gia.

28. - A địa mục đế.

29. - Thi ma xá na nê bà tất nê.

30. - Ma đát rị già noa.

31. - Nam-mô tất yết rị đa gia.

32. - Nam-mô bà già bà đế.

33. - Đa tha già đá câu ra gia.

34. - Nam-mô bát đầu ma câu ra gia.

35. - Nam-mô bạt xà ra câu ra gia.

36. - Nam-mô ma ni câu ra gia.

37. - Nam-mô già xà câu ra gia.

38. - Nam-mô bà già bà đế.

39. - Đế rị trà thâu ra tây na.

40. - Ba ra ha ra noa ra xà gia.

41. - Đá tha già đa gia.

42. - Nam-mô bà già bà đế.

43. - Nam-mô a di đa bà gia.

44. - Đá tha già đa gia.

45. - A ra ha đế.

46. - Tam miệu tam bồ đà gia.

47. - Nam-mô bà già bà đế.

48. - A sô bệ gia.

49. - Đá tha già đa gia.

50. - A ra ha đế.

51. - Tam miệu tam bồ đà gia.

52. - Nam-mô bà già bà đế.

53. - Bệ sa xà gia câu rô phệ trụ rị gia.

54. - Bát ra bà ra xà gia.

55. - Đá tha già đa gia.

56. - Nam-mô bà già bà đế.

57. - Tam bổ sư bí đa.

58. - Tát lân nại ra lạt xà gia.

59. - Đá tha già đa gia.

60. - A ra ha đế.

61. - Tam miệu tam bồ đà gia.

62. - Nam-mô bà già bà đế.

63. - Xá kê dã mẫu na duệ.

64. - Đá tha già đa gia.

65. - A ra ha dế.

66. - Tam miệu tam bồ đà gia.

67. - Nam-mô bà già bà đế.

68. - Lạt đát na kê đô ra xà gia.

69. - Đá tha già đa gia.

70. - A ra ha đế.

71. - Tam miệu tam bồ đà gia.

72. - Đế biều nam-mô tát yết rị đa.

73. - Ế đàm bà già bà đa.

74. - Tát đát tha già đô sắt ni sam.

75. - Tát đát đa bát đát lam.

76. - Nam-mô a bà ra thị đam.

77. - Bát ra đế dương kỳ ra

78. - Tát ra bà bộ đa yết ra ha.

79. - Ni yết ra ha yết ca ra ha ni.

80. - Bạt ra bí địa gia sất đà nễ.

81. - A ca ra mật rị trụ.

82. - Bát rị đát ra gia nãnh yết rị.

83. - Tát ra bà bàn đà na mục xoa ni.

84. - Tát ra bà đột sắt tra.

85. - Đột tất phạp bát na nễ phạt ra ni.

86. - Giả đô ra thất đế nẫm.

87. - Yết ra ha sa ha tát ra nhã xà.

88. - Tỳ đa băng sa na yết rị.

89. - A sắt cha băng xá đế nẫm.

90. - Na xoa sát đát ra nhã xà.

91. - Ba ra tát đà na yết rị.

92. - A sắt cha nẫm.

93. - Ma ha yết ra ha nhã xà.

94. - Tỳ đa băng tát na yết rị.

95. - Tát bà xá đô rô nễ bà ra nhã xà.

96. - Hô lam đột tất phạp nan giá na xá ni.

97. - Bí sa xá tất đát ra.

98. - A cát ni ô đà ca ra nhã xà.

99. - A bát ra thị đa cụ ra.

100. - Ma ha bát ra chiến trì.

101. - Ma ha điệp đa.

102. - Ma ha đế xà.

103. - Ma ha thuế đa xà bà ra.

104. - Ma ha bạt ra bàn đà ra bà tất nễ.

105. - A rị gia đa ra.

106. - Tỳ rị câu chi.

107. - Thệ bà tỳ xà gia.

108. - Bạt xà ra ma lễ để.

109. - Tỳ xá rô đá.

110. - Bột đằng võng ca.

111. - Bạt xà ra chế hát na a giá.

112. - Ma ra chế bà bát ra chất đa.

113. - Bạt xà ra thiện trì.

114. - Tỳ xá ra giá.

115. - Phiến đa xá bệ đề bà bổ thị đa.

116. - Tô ma rô ba.

117. - Ma ha thuế đa.

118. - A rị gia đa ra.

119. - Ma ha bà ra a bát ra.

120. - Bạt xà ra thương yết ra chế bà.

121. - Bạt xà ra câu ma rị.

122. - Câu lam đà rị.

123. - Bạt xà ra hát tát đa giá.

124. - Tỳ địa gia kiền giá na ma rị ca.

125. - Hốt tô mẫu bà yết ra đá na.

126. - Bệ rô giá na câu rị gia.

127. - Dạ ra thố sắt ni sam.

128. - Tỳ chiết lam bà ma ni giá.

129. - Bạt xà ra ca na ca ba ra bà.

130. - Rô xà na bạt xà ra đốn trĩ giá.

131. - Thuế đa giá ca ma ra.

132. - Sát xa thi ba ra bà.

133. - Ế đế di đế.

134. - Mẫu đà ra yết noa.

135. - Sa bệ ra sám.

136. - Quật phạm đô.

137. - Ấn thố na mạ mạ tả.


Hội Thứ Nhì


138. - Ô hồng.

139. - Rị sắt yết noa.

140. - Bát lạt xá tất đa.

141. - Tát đát tha già đô sắt ni sam.

142. - Hổ hồng.

143. - Đô rô úng.

144. - Chiêm bà na.

145. - Hổ hồng.

146. - Đô rô úng.

147. - Tất đam bà na.

148. - Hổ hồng.

149. - Đô rô úng.

150. - Ba ra sắt địa gia tam bát xoa noa yết ra.

151. - Hổ hồng.

152. - Đô rô úng.

153. - Tát bà dược xoa hát ra sát sa.

154. - Yết ra ha nhã xà.

155. - Tỳ đằng băng tát na yết ra.

156. - Hổ hồng.

157. - Đô rô úng.

158. - Giả đô ra thi để nẫm.

159. - Yết ra ha sa ha tát ra nẫm.

160. - Tỳ đăng băng tát na ra.

161. - Hổ hồng.

162. - Đô rô úng.

163. - Ra xoa.

164. - Bà già phạm.

165. - Tát đát tha già đô sắt ni sam.

166. - Ba ra điểm xà cát rị.

167. - Ma ha sa ha tát ra.

168. - Bột thụ sa ha tát ra thất rị sa.

169. - Câu chi sa ha tát nê đế lệ.

170. - A tệ đề thị bà rị đa.

171. - Cha cha anh ca.

172. - Ma ha bạt xà rô đà ra.

173. - Đế rị bồ bà na.

174. - Mạn trà ra.

175. - Ô hồng.

176. - Sa tất đế bạc bà đô.

177. - Mạ mạ.

178. - Ấn thố na mạ mạ tả.


Hội Thứ Ba


179. - Ra xà bà dạ.

180. - Chủ ra bạt dạ.

181. - A kỳ ni bà dạ.

182. - Ô đà ca bà dạ.

183. - Tỳ sa bà dạ.

184. - Xá tát đa ra bà dạ.

185. - Bà ra chước yết ra bà dạ.

186. - Đột sắt xoa bà dạ.

187. - A xá nễ bà dạ.

188. - A ca ra mật rị trụ bà dạ.

189. - Đà ra ni bộ di kiếm ba già ba đà bà dạ.

190. - Ô ra ca bà đa bà dạ.

191. - Lạt xà đàn trà bà dạ.

192. - Na già bà dạ.

193. - Tỳ điều đát bà dạ.

194. - Tô ba ra noa bà dạ.

195. - Dược xoa yết ra ha.

196. - Ra xoa tư yết ra ha.

197. - Tất rị đa yết ra ha.

198. - Tỳ xá giá yết ra ha.

199. - Bộ đa yết ra ha.

200. - Cưu bàn trà yết ra ha.

201. - Bổ đan na yết ra ha.

202. - Ca cha bổ đan na yết ra ha.

203. - Tất kiền độ yết ra ha.

204. - A bá tất ma ra yết ra ha.

205. - Ô đàn ma đà yết ra ha.

206. - Sa dạ yết ra ha.

207. - Hê rị bà đế yết ra ha.

208. - Xã đa ha rị nẫm.

209. - Yết bà ha rị nẫm.

210. - Rô địa ra ha rị nẫm.

211. - Ma sa ha rị nẫm.

212. - Mế đà ha rị nẫm.

213. - Ma xà ha rị nẫm.

214. - Xà đa ha rị nữ.

215. - Thị tỷ đa ha rị nẫm.

216. - Tỳ đa ha rị nẫm.

217. - Bà đa ha rị nẫm.

218. - A du giá ha rị nữ.

219. - Chất đa ha rị nữ.

220. - Đế sam tát bệ sam.

221. - Tát bà yết ra ha nẫm.

222. - Tỳ đà dạ xà xân đà dạ di.

223. - Kê ra dạ di.

224. - Ba rị bạt ra giả ca hất rị đảm.

225. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

226. - Kê ra dạ di.

227. - Trà diễn ni hất rị đảm.

228. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

229. - Kê ra dạ di.

230. - Ma ha bát du bát đát dạ.

231. - Rô đà ra hất rị đảm.

232. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

233. - Kê ra dạ di.

234. - Na ra dạ noa hất rị đảm.

235. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

236. - Kê ra dạ di.

237. - Đát đỏa già rô trà tây hất rị đảm.

238. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

239. - Kê ra dạ di.

240. - Ma ha ca ra ma đát rị già noa hất rị đảm.

241. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

242. - Kê ra dạ di.

243. - Ca ba rị ca hất rị đảm.

244. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

245. - Kê ra dạ di.

246. - Xà gia yết ra ma độ yết ra.

247. - Tát bà ra tha sa đạt na hất rị đảm.

248. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

249. - Kê ra dạ di.

250. - Giả đốt ra bà kỳ nễ hất rị đảm.

251. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

252. - Kê ra dạ di.

253. - Tỳ rị dương hất rị tri.

254. - Nan đà kê sa ra già noa bát đế.

255. - Sách hê dạ hất rị đảm.

256. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

257. - Kê ra dạ di.

258. - Na yết na xá ra bà noa hất rị đảm.

259. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

260. - Kê ra dạ di.

261. - A la hán hất rị đảm.

262. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

263. - Kê ra dạ di.

264. - Tỳ đa ra già hất rị đảm.

265. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

266. - Kê ra dạ di.

267. - Bạt xà ra ba nễ cụ hê dạ cụ hê dạ.

268. - Ca địa bát đế hất rị đảm.

269. - Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.

270. - Kê ra dạ di.

271. - Ra xoa võng bà già phạm.

272. - Ấn thố na mạ mạ tả.


Hội Thứ Tư


273. - Bà già phạm.

274. - Tát đát đa bát đát ra.

275. - Nam-mô tụy đô đế.

276. - A tất đa na ra lạt ca.

277. - Ba ra bà tất phổ tra.

278. - Tỳ ca tát đát đa bát đế rị.

279. - Thập Phật ra, thập Phật ra.

280. - Đà ra đà ra.

281. - Tần đà ra, tần đà ra, sân đà, sân đà.

282. - Hổ hồng.

283. - Hổ hồng.

284. - Phấn tra.

285. - Phấn tra, phấn tra, phấn tra, phấn tra.

286. - Sa ha.

287. - Hê hê phấn.

288. - A mưu ca gia phấn.

289. - A ba ra đề ha đa phấn.

290. - Bà ra ba ra đà phấn.

291. - A tố ra tỳ đà ra ba ca phấn.

292. - Tát bà đề bệ tệ phấn.

293. - Tát bà na già tệ phấn.

294. - Tát bà dược xoa tệ phấn.

295. - Tát bà càn thát bà tệ phấn.

296. - Tát bà bổ đan na tệ phấn.

297. - Ca tra bổ đan na tệ phấn,

298. - Tát bà đột lang chỉ đế tệ phấn.

299. - Tát bà đột sáp tỷ lê hất sắt đế tệ phấn.

300. - Tát bà thập bà rị tệ phấn.

301. - Tát bà a bá tất ma lê tệ phấn.

302. - Tát bà xá ra bà noa tệ phấn.

303. - Tát bà địa đế kê tệ phấn.

304. - Tát bà đát ma đà kế tệ phấn.

305. - Tát bà tỳ đà gia ra thệ giá lê tệ phấn.

306. - Xà dạ yết ra ma độ yết ra.

307. - Tát bà ra tha sa đà kê tệ phấn.

308. - Tỳ địa dạ giá rị tệ phấn.

309. - Giả đô ra phọc kỳ nễ tệ phấn.

310. - Bạt xà ra câu ma rị.

311. - Tỳ đà dạ ra thệ tệ phấn.

312. - Ma ha ba ra đinh dương xoa kỳ rị tệ phấn.

313. - Bạt xà ra thương yết ra dạ.

314. - Ba ra trượng kỳ ra xà gia phấn.

315. - Ma ha ca ra dạ.

316. - Ma ha mạt đát rị ca noa.

317. - Nam-mô sa yết rị đa dạ phấn.

318. - Bí sắt noa tì duệ phấn.

319. - Bột ra ha mưu ni duệ phấn.

320. - A kỳ ni duệ phấn.

321. - Ma ha yết rị duệ phấn.

322. - Yết ra đàn trì duệ phấn.

323. - Miệt đát rị duệ phấn.

324. - Lao đát rị duệ phấn.

325. - Giá văn trà duệ phấn.

326. - Yết lã ra đát rị duệ phấn.

327. - Ca bát rị duệ phấn.

328. - A địa mục chất đa ca thi ma xá na.

329. - Bà tư nễ duệ phấn.

330. - Diễn cát chất.

331. - Tát đỏa bà tả.

332. - Mạ mạ ấn thố na mạ mạ tả.


Hội Thứ Năm


333. - Đột sắt tra chất đa.

334. - A mạt đát rị chất đa.

335. - Ô xà ha ra.

336. - Già bà ha ra.

337. - Rô địa ra ha ra.

338. - Bà sa ha ra.

339. - Ma xà ha ra.

340. - Xà đa ha ra.

341. - Thị bí đa ha ra.

342. - Bạt lược dạ ha ra.

343. - Càn đà ha ra.

344. - Bố sử ba ha ra.

345. - Phả ra ha ra.

346. - Bà tả ha ra.

347. - Bát ba chất đa.

348. - Đột sắt tra chất đa.

349. - Lao đà ra chất đa.

350. - Dược xoa yết ra ha.

351. - Ra sát sa yết ra ha.

352. - Bế lệ đa yết ra ha.

353. - Tỳ xá giá yết ra ha.

354. - Bộ đa yết ra ha.

355. - Cưu bàn trà yết ra ha.

356. - Tất càn đà yết ra ha.

357. - Ô đát ma đà yết ra ha.

358. - Sa dạ yết ra ha.

359. - A bá tát ma ra yết ra ha.

360. - Trạch khư cách trà kỳ ni yết ra ha.

361. - Rị Phật đế yết ra ha.

362. - Xà di ca yết ra ha.

363. - Xá câu ni yết ra ha.

364. - Mỗ đà ra nan địa ca yết ra ha.

365. - A lam bà yết ra ha.

366. - Càn độ ba ni yết ra ha.

367. - Thập phạt ra yên ca hê ca.

368. - Trụy đế dược ca.

369. - Đát lệ đế dược ca.

370. - Giả đột thác ca.

371. - Ni đề thập phạt ra bí sam ma thập phạt ra.

372. - Bạc để ca.

373. - Tị để ca.

374. - Thất lệ sắt mật ca.

375. - Sa nễ bát đế ca.

376. - Tát bà thập phạt ra.

377. - Thất rô cát đế.

378. - Mạt đà bệ đạt rô chế kiếm.

379. - A ỷ rô kiềm.

380. - Mục khư rô kiềm.

381. - Yết rị đột rô kiềm.

382. - Yết ra ha yết lam.

383. - Yết noa du lam.

384. - Đạn đa du lam.

385. - Hất rị dạ du lam.

386. - Mạt mạ du lam.

387. - Bạt rị thất bà du lam.

388. - Bí lật sắt tra du lam.

389. - Ô đà ra du lam.

390. - Yết tri du lam.

391. - Bạt tất đế du lam.

392. - Ô rô du lam.

393. - Thường già du lam.

394. - Hát tất đa du lam.

395. - Bạt đà du lam.

396. - Sa phòng áng già bát ra trượng già du lam.

397. - Bộ đa bí đá trà.

398. - Chà kỳ ni thập bà ra.

399. - Đà đột rô ca kiến đốt rô cát tri bà lộ đa tỳ.

400. - Tát bát rô ha lăng già.

401. - Du sa đát ra sa na yết ra.

402. - Tỳ sa dụ ca.

403. - A kỳ ni ô đà ca.

404. - Mạt ra bệ ra kiến đá ra.

405. - A ca ra mật rị đốt đát liễm bộ ca.

406. - Địa lật lạt tra.

407. - Bí rị sắt chất ca.

408.- Tát bà na câu ra.

409.- Tứ dẫn già tệ yết ra rị dược xoa đát ra sô.

410.- Mạt ra thị phệ đế sam sa bệ sam.

411.- Tất đát đa bát đát ra.

412.- Ma ha bạt xà rô sắt ni sam.

413.- Ma ha bát lạt trượng kỳ lam.

414.- Dạ ba đột đà xá dụ xà na.

415.- Biện đát lệ noa.

416.- Tỳ đà gia bàn đàm ca rô di.

417.- Đế thù bàn đàm ca rô di.

418.- Bát ra tỳ đà bàn đàm ca rô di.

419.- Đá điệt tha.

420.- Úm.

421.- A na lệ.

422.- Tỳ xá đề.

423.- Bệ ra bạt xà ra đà rị.

424.- Bàn đà bàn đà nễ.

425.- Bạc xà ra báng ni phán.

426.- Hổ hồng đô rô úng phán.

427.- Sa bà ha.

Bản PDF

-

TRANG CHỦ*--KINH ĐIỂN*--ĐẠI TẠNG KINH*--THẦN CHÚ*--HÌNH ẢNH*--中文*--ENGLISH

Uploaded / Updated on 2021-12-19

 

google-site-verification=Iz-GZ95MYH-GJvh3OcJbtL1jFXP5nYmuItnb9Q24Bk0